Ống Inox 310s Phi 1.6mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành
🔹 Giới Thiệu Ống Inox 310s Phi 1,6mm
Ống inox 310s Phi 1,6mm là sản phẩm ống thép không gỉ được chế tạo từ hợp kim inox 310s, có đường kính ngoài 1,6mm. Đây là loại ống có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và oxi hóa cực kỳ hiệu quả, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đặc biệt, inox 310s Phi 1,6mm là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp có yêu cầu kháng nhiệt và hóa chất, đồng thời cũng mang lại độ bền cơ học vượt trội.
🔹 Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Inox 310s Phi 1,6mm
- Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Ống inox 310s Phi 1,6mm có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1150°C, làm cho nó rất phù hợp với các ứng dụng trong lò nung, hệ thống gia nhiệt, và các thiết bị đốt nóng, yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao.
- Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ: Với thành phần hợp kim chứa tỷ lệ cao chromium và nickel, inox 310s Phi 1,6mm có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường có tính ăn mòn cao như axit, kiềm, và các hóa chất công nghiệp.
- Khả năng chống oxi hóa hiệu quả: Inox 310s Phi 1,6mm có khả năng chống oxi hóa cực kỳ tốt, giúp bảo vệ bề mặt ống khỏi các tác động của nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh mẽ.
- Độ bền cơ học cao: Ống inox 310s Phi 1,6mm có khả năng chịu được áp lực lớn và va đập mạnh mà không bị biến dạng, giúp duy trì hiệu suất ổn định trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao.
🔹 Ứng Dụng Phổ Biến Của Ống Inox 310s Phi 1,6mm
- Ngành công nghiệp nhiệt luyện: Ống inox 310s Phi 1,6mm được ứng dụng rộng rãi trong các lò nung, hệ thống gia nhiệt, và các thiết bị đốt có nhiệt độ cao, đặc biệt trong các ngành công nghiệp nhiệt luyện kim loại và gốm sứ.
- Ngành hóa chất: Với khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa mạnh mẽ, inox 310s Phi 1,6mm được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, đặc biệt là trong môi trường có tính ăn mòn mạnh mẽ như axit, kiềm, hoặc các dung môi công nghiệp.
- Công nghiệp thực phẩm: Ống inox 310s Phi 1,6mm là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống dẫn thực phẩm và các thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu vệ sinh cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Công nghiệp dầu khí và năng lượng: Inox 310s Phi 1,6mm được sử dụng trong các đường ống dẫn dầu khí, khí đốt, hoặc các hệ thống công nghiệp trong ngành năng lượng và dầu khí, đặc biệt trong các môi trường chịu nhiệt độ và áp lực cao.
🔹 Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Tại Công Ty Vật Liệu Titan
| Thông Số | Tiêu Chuẩn |
| Mác Thép Không Gỉ | SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 430,… |
| Tiêu Chuẩn Sản Xuất | ASTM, GB, JIS, AISI,DIN… |
| Xuất Xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
| Chủng Loại | Ống đúc, Ống hàn, Ống trang trí |
| Chiều Dài Ống | 6000mm |
| Đường Kính Ống | Ø 0.7 – Ø 1000 |
| Độ Dày Ống | SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,… |
| Bề Mặt Sản Phẩm | BA, 2B, HL, No.1, No.4 |
| Kích Thước Gia Công | Theo yêu cầu khách hàng đặt |
| Tiêu Chuẩn Đóng Gói | PVC, pallet gỗ hoặc theo yêu cầu khách hàng |
🔹 Chất Liệu Các Loại Ống Inox Phổ Biến
| Loại Inox | Thành phần cấu tạo và Đặc tính nổi bật | Ứng Dụng Chính |
| 201 | Thành phần: Crom 16-18%, Niken 3.5-5.5%. Giá thành thấp, dễ gia công. | Trang trí nội thất, sản phẩm gia dụng, công nghiệp |
| 304 | Thành phần: Crom 18-20%, Niken 8-10.5%. Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, độ dẻo cao. | Gia dụng, công nghiệp thực phẩm, xây dựng |
| 316 | Thành phần: Crom 16-18%, Niken 10-14%, Molybdenum 2-3%. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. | Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, cao cấp |
| 430 | Thành phần: Crom 16-18%. Kháng ăn mòn tốt, độ cứng cao nhưng độ bóng và dẻo thấp hơn các loại khác. | Ngành ô tô, thiết bị gia dụng, ứng dụng công nghiệp |
🔹 Cách Nhận Dạng Bề Mặt Ống Inox
| Loại Bề Mặt | Đặc Điểm Nhận Dạng |
| HL | Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài, phù hợp dùng để trang trí nội thất hoặc tháng máy. |
| BA | Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, bóng sáng, có khả năng phản chiếu tốt. Phù hợp sử dụng trong trang trí nội thất hay các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. |
| 2B | Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, có màu trắng sữa, được sử dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể. |
| No.1 | Là bề mặt hàng cán nóng, bề mặt nhám, được sử dụng cho công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ sáng bóng bề mặt. |
| No.4 | Bề mặt đã qua đánh xước ngắn nhuyễn, phù hợp dùng làm trang trí nội thất. |
| 8K | Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương, được dùng làm trang trí nội thất cao cấp. |
🔹 Thành Phần Hóa Học & Nhiệt Độ Nóng Chảy
Thành Phần Hóa Học (%)
| Loại Inox | C | Mn | P | S | Si | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | N |
| 201 | ≤0.15 | ≤5.50-7.50 | ≤0.06 | ≤0.03 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 3.5-5.5 | – | ≤0.25 |
| 304 | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1.00 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | – | – |
| 304L | ≤0.03 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1.00 | 18.0-20.0 | 9.0-13.0 | ||
| 304N | ≤0.08 | ≤2.50 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1.00 | 18.0-20.0 | 7.0-10.5 | 0.1-0.25 | |
| 316 | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.00-3.00 | – |
| 316L | ≤0.03 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 12.0-15.0 | 2.00-3.00 | |
| 316N | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.00-3.00 | 0.1-0.22 |
| 430 | ≤0.12 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | ≤0.75 | 16.0-18.0 | – | – | – |
| 430F | ≤0.12 | ≤1.25 | ≤0.06 | ≤0.15 | ≤1.0 | 16.0-18.0 | ≤0.6 |
Nhiệt Độ Nóng Chảy (°C / °F)
| Loại Inox | Nóng Chảy (°C) | Nóng Chảy (°F) |
| 304, 304L, 304N | 1400 – 1450 | 2550 – 2650 |
| 316, 316L, 316N | 1375 – 1400 | 2500 – 2550 |
| 201 | 1400 – 1450 | 2550 – 2650 |
| 430, 430F | 1425 – 1510 | 2600 – 2750 |
Theo tài liệu: Biểu đồ thành phần hóa học & phạm vi nhiệt độ nóng chảy thép không gỉ tại Wayback Machine
🔹 Phân Loại Và Đặc Điểm Của Các Loại Ống Inox
| Loại ống | Phương pháp chế tạo | Đặc điểm nhận biết | Độ dày (mm) | Đường kính (mm) | Ứng dụng chính |
| Ống hàn inox | Hàn các tấm inox | Có mối hàn dễ nhận thấy trên bề mặt | 2 – 6 | 13.7 – 812.8 | Dẫn truyền khí, hóa chất, công nghiệp |
| Ống đúc inox | Đúc trong khuôn | Không có mối hàn, bề mặt liền mạch | 2 – 20 | 10.3 – 273 | Chịu áp lực cao, ngành dầu khí, năng lượng |
| Ống inox trang trí | Gia công tinh xảo với bề mặt HL hoặc BA | Độ dày mỏng, trọng lượng nhẹ, bề mặt thẩm mỹ cao | 0.3 – 2 | 9.6 – 114 | Trang trí nội thất, gia tăng thẩm mỹ |
🔹 Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A312, JIS G3459
| Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
| ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm | (Độ dày danh nghĩa)
± 12.5% |
+ 6.0mm
– 0mm |
| 48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
| 114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
| JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
| O.D ≥ 30.0mm | ± 1% | ≥ 2mm ± 10% |
🔹 Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383
| Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
| ASTM A249 | O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
| 25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
| 40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
| 50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
| 65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
| 75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
| 100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
| 200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
| ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15%
O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm
O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
| 38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
| 88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
| 139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
| ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
| 25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
| 50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
| 75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
🔹 Bảng Giá Ống Inox Tại Công Ty Vật Liệu Titan
Công Ty Vật Liệu Titan tự hào là nhà phân phối hàng đầu các loại ống inox chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Giá Ống inox dao động từ 45.000₫ – 150.000₫, Tuy nhiên, bạn cũng cần biết rằng, giá bán ống inox sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Loại Mác Thép: 201, 304, 316, 430.
- Quy Cách Ống: Đường kính ống, độ dày ống,…
- Bề Mặt Ống: HL, 2B, BA, No1, No4
- Hình Thức Mua: Nguyên cây, cắt lẻ.
Lưu ý: Giá có thể biến động theo thị trường và chi phí nhiên liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0969.420.440.
🔹 Tại Sao Bạn Nên Chọn Công Ty Vật Liệu Titan?
- 🔧 Kinh Nghiệm Hơn 10 Năm: Chuyên cung cấp và gia công các sản phẩm inox chất lượng cao.
- ✅ Chất Lượng Đảm Bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- 💰 Giá Cạnh Tranh: Nhập khẩu trực tiếp, giảm thiểu chi phí trung gian, mang đến giá tốt nhất cho khách hàng.
- 🚚 Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
- 🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc: Phục vụ khách hàng tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác.
🔹 Liên Hệ Ngay Với Chúng Tôi!
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm inox chất lượng cao với giá cả hợp lý. Công Ty Vật Liệu Titan luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm.
📞 Hotline: 0969.420.440
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Thanh Tùng
Số điện thoại
+84.969.420.440
Email
vatlieukimloai.net@gmail.com
Website
vatlieukimloai.net
BẢO GIÁ THAM KHẢO
