Ống Inox Nhật Bản Phi 110mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành
🔹 Giới Thiệu Ống Inox Nhật Bản Phi 110mm
Ống Inox Nhật Bản Phi 110mm là sản phẩm ống thép không gỉ với đường kính ngoài 110mm, được sản xuất từ các nguyên liệu inox chất lượng cao theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. Sản phẩm này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao, và khả năng chịu được tác động môi trường khắc nghiệt. Ống inox Phi 110mm thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, cấp thoát nước, xây dựng và chế biến thực phẩm, giúp đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định và lâu dài.
🔹 Đặc Điểm Nổi Bật Ống Inox Nhật Bản Phi 110mm
- Chất liệu inox cao cấp: Được sản xuất từ inox SUS 304 hoặc SUS 316, ống inox Phi 110mm có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa rất tốt trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nước biển và độ ẩm cao.
- Độ bền cơ học cao: Ống inox Phi 110mm có thể chịu được áp lực lớn, nhiệt độ cao và các tác động cơ học mạnh mẽ, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ và ổn định lâu dài.
- Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ: Đặc tính inox giúp ống inox Phi 110mm chống lại sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường như nước, hóa chất, và độ ẩm, đảm bảo độ bền vượt trội trong suốt thời gian sử dụng.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Sản phẩm không bị rỉ sét và có tuổi thọ dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế trong các công trình dài hạn.
🔹 Ứng Dụng Phổ Biến Ống Inox Nhật Bản Phi 110mm
- Hệ thống cấp nước và thoát nước: Ống inox Phi 110mm được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước cho các công trình dân dụng và công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chịu áp lực lớn.
- Ngành chế biến thực phẩm: Ống inox Phi 110mm là lựa chọn lý tưởng trong các hệ thống chế biến thực phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong suốt quá trình sản xuất mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Ngành hóa chất: Ống inox Phi 110mm được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, giúp bảo vệ hệ thống khỏi sự ăn mòn mạnh mẽ từ các chất hóa học, duy trì tính ổn định lâu dài của hệ thống.
- Xây dựng: Ống inox Phi 110mm được ứng dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong các cấu trúc thép, trụ cột và các kết cấu chịu tải trọng lớn, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao.
🔹 Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Tại Công Ty Vật Liệu Titan
| Thông Số | Tiêu Chuẩn |
| Mác Thép Không Gỉ | SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 430,… |
| Tiêu Chuẩn Sản Xuất | ASTM, GB, JIS, AISI,DIN… |
| Xuất Xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
| Chủng Loại | Ống đúc, Ống hàn, Ống trang trí |
| Chiều Dài Ống | 6000mm |
| Đường Kính Ống | Ø 0.7 – Ø 1000 |
| Độ Dày Ống | SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,… |
| Bề Mặt Sản Phẩm | BA, 2B, HL, No.1, No.4 |
| Kích Thước Gia Công | Theo yêu cầu khách hàng đặt |
| Tiêu Chuẩn Đóng Gói | PVC, pallet gỗ hoặc theo yêu cầu khách hàng |
🔹 Chất Liệu Các Loại Ống Inox Phổ Biến
| Loại Inox | Thành phần cấu tạo và Đặc tính nổi bật | Ứng Dụng Chính |
| 201 | Thành phần: Crom 16-18%, Niken 3.5-5.5%. Giá thành thấp, dễ gia công. | Trang trí nội thất, sản phẩm gia dụng, công nghiệp |
| 304 | Thành phần: Crom 18-20%, Niken 8-10.5%. Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, độ dẻo cao. | Gia dụng, công nghiệp thực phẩm, xây dựng |
| 316 | Thành phần: Crom 16-18%, Niken 10-14%, Molybdenum 2-3%. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. | Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, cao cấp |
| 430 | Thành phần: Crom 16-18%. Kháng ăn mòn tốt, độ cứng cao nhưng độ bóng và dẻo thấp hơn các loại khác. | Ngành ô tô, thiết bị gia dụng, ứng dụng công nghiệp |
🔹 Cách Nhận Dạng Bề Mặt Ống Inox
| Loại Bề Mặt | Đặc Điểm Nhận Dạng |
| HL | Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài, phù hợp dùng để trang trí nội thất hoặc tháng máy. |
| BA | Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, bóng sáng, có khả năng phản chiếu tốt. Phù hợp sử dụng trong trang trí nội thất hay các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. |
| 2B | Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, có màu trắng sữa, được sử dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể. |
| No.1 | Là bề mặt hàng cán nóng, bề mặt nhám, được sử dụng cho công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ sáng bóng bề mặt. |
| No.4 | Bề mặt đã qua đánh xước ngắn nhuyễn, phù hợp dùng làm trang trí nội thất. |
| 8K | Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương, được dùng làm trang trí nội thất cao cấp. |
🔹 Thành Phần Hóa Học & Nhiệt Độ Nóng Chảy
Thành Phần Hóa Học (%)
| Loại Inox | C | Mn | P | S | Si | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | N |
| 201 | ≤0.15 | ≤5.50-7.50 | ≤0.06 | ≤0.03 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 3.5-5.5 | – | ≤0.25 |
| 304 | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1.00 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | – | – |
| 304L | ≤0.03 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1.00 | 18.0-20.0 | 9.0-13.0 | ||
| 304N | ≤0.08 | ≤2.50 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1.00 | 18.0-20.0 | 7.0-10.5 | 0.1-0.25 | |
| 316 | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.00-3.00 | – |
| 316L | ≤0.03 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 12.0-15.0 | 2.00-3.00 | |
| 316N | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1.00 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.00-3.00 | 0.1-0.22 |
| 430 | ≤0.12 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | ≤0.75 | 16.0-18.0 | – | – | – |
| 430F | ≤0.12 | ≤1.25 | ≤0.06 | ≤0.15 | ≤1.0 | 16.0-18.0 | ≤0.6 |
Nhiệt Độ Nóng Chảy (°C / °F)
| Loại Inox | Nóng Chảy (°C) | Nóng Chảy (°F) |
| 304, 304L, 304N | 1400 – 1450 | 2550 – 2650 |
| 316, 316L, 316N | 1375 – 1400 | 2500 – 2550 |
| 201 | 1400 – 1450 | 2550 – 2650 |
| 430, 430F | 1425 – 1510 | 2600 – 2750 |
Theo tài liệu: Biểu đồ thành phần hóa học & phạm vi nhiệt độ nóng chảy thép không gỉ tại Wayback Machine
🔹 Phân Loại Và Đặc Điểm Của Các Loại Ống Inox
| Loại ống | Phương pháp chế tạo | Đặc điểm nhận biết | Độ dày (mm) | Đường kính (mm) | Ứng dụng chính |
| Ống hàn inox | Hàn các tấm inox | Có mối hàn dễ nhận thấy trên bề mặt | 2 – 6 | 13.7 – 812.8 | Dẫn truyền khí, hóa chất, công nghiệp |
| Ống đúc inox | Đúc trong khuôn | Không có mối hàn, bề mặt liền mạch | 2 – 20 | 10.3 – 273 | Chịu áp lực cao, ngành dầu khí, năng lượng |
| Ống inox trang trí | Gia công tinh xảo với bề mặt HL hoặc BA | Độ dày mỏng, trọng lượng nhẹ, bề mặt thẩm mỹ cao | 0.3 – 2 | 9.6 – 114 | Trang trí nội thất, gia tăng thẩm mỹ |
🔹 Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A312, JIS G3459
| Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
| ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm | (Độ dày danh nghĩa)
± 12.5% |
+ 6.0mm
– 0mm |
| 48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
| 114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
| JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
| O.D ≥ 30.0mm | ± 1% | ≥ 2mm ± 10% |
🔹 Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383
| Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
| ASTM A249 | O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
| 25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
| 40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
| 50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
| 65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
| 75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
| 100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
| 200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
| ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15%
O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm
O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
| 38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
| 88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
| 139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
| ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
| 25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
| 50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
| 75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
🔹 Bảng Giá Ống Inox Tại Công Ty Vật Liệu Titan
Công Ty Vật Liệu Titan tự hào là nhà phân phối hàng đầu các loại ống inox chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Giá Ống inox dao động từ 45.000₫ – 150.000₫, Tuy nhiên, bạn cũng cần biết rằng, giá bán ống inox sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Loại Mác Thép: 201, 304, 316, 430.
- Quy Cách Ống: Đường kính ống, độ dày ống,…
- Bề Mặt Ống: HL, 2B, BA, No1, No4
- Hình Thức Mua: Nguyên cây, cắt lẻ.
Lưu ý: Giá có thể biến động theo thị trường và chi phí nhiên liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0969.420.440.
🔹 Tại Sao Bạn Nên Chọn Công Ty Vật Liệu Titan?
- 🔧 Kinh Nghiệm Hơn 10 Năm: Chuyên cung cấp và gia công các sản phẩm inox chất lượng cao.
- ✅ Chất Lượng Đảm Bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- 💰 Giá Cạnh Tranh: Nhập khẩu trực tiếp, giảm thiểu chi phí trung gian, mang đến giá tốt nhất cho khách hàng.
- 🚚 Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
- 🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc: Phục vụ khách hàng tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác.
🔹 Liên Hệ Ngay Với Chúng Tôi!
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm inox chất lượng cao với giá cả hợp lý. Công Ty Vật Liệu Titan luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm.
📞 Hotline: 0969.420.440
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Thanh Tùng
Số điện thoại
+84.969.420.440
Email
vatlieukimloai.net@gmail.com
Website
vatlieukimloai.net
BẢO GIÁ THAM KHẢO
