Ống Inox Phi 400mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

🔹 Giới Thiệu Ống Inox Phi 400mm

Ống Inox Phi 400mm là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài là 400mm, được sản xuất từ inox chất lượng cao, mang lại khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Với kích thước lớn, ống Inox Phi 400mm được sử dụng trong các công trình đòi hỏi chịu lực, chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, hóa chất, dầu khí, thực phẩm và dược phẩm, nhờ vào tính năng bền vững và hiệu suất làm việc ổn định lâu dài.

🔹 Đặc Điểm Nổi Bật Ống Inox Phi 400mm

  • Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ: Ống Inox Phi 400mm có khả năng chống lại sự ăn mòn từ các tác nhân như nước biển, hóa chất và môi trường ăn mòn khác, giúp duy trì độ bền trong thời gian dài.
  • Độ bền cơ học cao: Ống có khả năng chịu lực và áp suất mạnh mẽ, rất phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền và sự ổn định cao.
  • Chịu nhiệt tốt: Ống Inox Phi 400mm có thể làm việc trong các môi trường có nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc giảm chất lượng, giữ được hiệu suất làm việc ổn định.
  • Dễ dàng gia công: Việc gia công, cắt, hàn và thi công ống Inox Phi 400mm khá đơn giản nhờ tính chất inox linh hoạt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.

🔹 Ứng Dụng Phổ Biến Ống Inox Phi 400mm

  • Xây dựng công trình: Ống Inox Phi 400mm được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, đặc biệt là trong các hệ thống cấp thoát nước, thông gió, hệ thống dẫn khí, các công trình đòi hỏi độ bền và chịu lực cao.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Ống Inox Phi 400mm được sử dụng để dẫn hóa chất, dung môi và các chất lỏng ăn mòn trong các nhà máy chế biến hóa chất, công nghiệp sản xuất.
  • Ngành dầu khí: Ống Inox Phi 400mm có khả năng chịu áp suất lớn và môi trường khắc nghiệt, được ứng dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí và các chất lỏng trong ngành dầu khí.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Loại ống này được ứng dụng trong các quy trình sản xuất thực phẩm, nước giải khát và dược phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm và dược phẩm khắt khe.

🔹 Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Tại Công Ty Vật Liệu Titan

Thông Số Tiêu Chuẩn
Mác Thép Không Gỉ SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 430,…
Tiêu Chuẩn Sản Xuất ASTM, GB, JIS, AISI,DIN…
Xuất Xứ Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Chủng Loại Ống đúc, Ống hàn, Ống trang trí
Chiều Dài Ống 6000mm
Đường Kính Ống Ø 0.7 – Ø 1000
Độ Dày Ống SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,…
Bề Mặt Sản Phẩm BA, 2B, HL, No.1, No.4
Kích Thước Gia Công Theo yêu cầu khách hàng đặt
Tiêu Chuẩn Đóng Gói PVC, pallet gỗ hoặc theo yêu cầu khách hàng

🔹 Chất Liệu Các Loại Ống Inox Phổ Biến

Loại Inox Thành phần cấu tạo và Đặc tính nổi bật Ứng Dụng Chính
201 Thành phần: Crom 16-18%, Niken 3.5-5.5%. Giá thành thấp, dễ gia công. Trang trí nội thất, sản phẩm gia dụng, công nghiệp
304 Thành phần: Crom 18-20%, Niken 8-10.5%. Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, độ dẻo cao. Gia dụng, công nghiệp thực phẩm, xây dựng
316 Thành phần: Crom 16-18%, Niken 10-14%, Molybdenum 2-3%. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, cao cấp
430 Thành phần: Crom 16-18%. Kháng ăn mòn tốt, độ cứng cao nhưng độ bóng và dẻo thấp hơn các loại khác. Ngành ô tô, thiết bị gia dụng, ứng dụng công nghiệp

🔹 Cách Nhận Dạng Bề Mặt Ống Inox

Loại Bề Mặt Đặc Điểm Nhận Dạng
HL Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài, phù hợp dùng để trang trí nội thất hoặc tháng máy.
BA Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, bóng sáng, có khả năng phản chiếu tốt. Phù hợp sử dụng trong trang trí nội thất hay các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. 
2B Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, có màu trắng sữa, được sử dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể.
No.1 Là bề mặt hàng cán nóng, bề mặt nhám, được sử dụng cho công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ sáng bóng bề mặt.
No.4 Bề mặt đã qua đánh xước ngắn nhuyễn, phù hợp dùng làm trang trí nội thất.
8K Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương, được dùng làm trang trí nội thất cao cấp.

🔹 Thành Phần Hóa Học & Nhiệt Độ Nóng Chảy

Thành Phần Hóa Học (%)

Loại Inox C Mn P S Si Cr (%) Ni (%) Mo (%) N
201 ≤0.15 ≤5.50-7.50 ≤0.06 ≤0.03 ≤1.00 16.0-18.0 3.5-5.5 ≤0.25
304 ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 8.0-10.5
304L ≤0.03 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 9.0-13.0
304N ≤0.08 ≤2.50 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 7.0-10.5 0.1-0.25
316 ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1.00 16.0-18.0 10.0-14.0 2.00-3.00
316L ≤0.03 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1.00 16.0-18.0 12.0-15.0 2.00-3.00
316N ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1.00 16.0-18.0 10.0-14.0 2.00-3.00 0.1-0.22
430 ≤0.12 ≤1.00 ≤0.04 ≤0.03 ≤0.75 16.0-18.0
430F ≤0.12 ≤1.25 ≤0.06 ≤0.15 ≤1.0 16.0-18.0 ≤0.6

Nhiệt Độ Nóng Chảy (°C / °F)

Loại Inox Nóng Chảy (°C) Nóng Chảy (°F)
304, 304L, 304N 1400 – 1450 2550 – 2650
316, 316L, 316N 1375 – 1400 2500 – 2550
201 1400 – 1450 2550 – 2650
430, 430F 1425 – 1510 2600 – 2750

Theo tài liệu: Biểu đồ thành phần hóa học & phạm vi nhiệt độ nóng chảy thép không gỉ tại Wayback Machine

🔹 Phân Loại Và Đặc Điểm Của Các Loại Ống Inox

Loại ống Phương pháp chế tạo Đặc điểm nhận biết Độ dày (mm) Đường kính (mm) Ứng dụng chính
Ống hàn inox Hàn các tấm inox Có mối hàn dễ nhận thấy trên bề mặt 2 – 6 13.7 – 812.8 Dẫn truyền khí, hóa chất, công nghiệp
Ống đúc inox Đúc trong khuôn Không có mối hàn, bề mặt liền mạch 2 – 20 10.3 – 273 Chịu áp lực cao, ngành dầu khí, năng lượng
Ống inox trang trí Gia công tinh xảo với bề mặt HL hoặc BA Độ dày mỏng, trọng lượng nhẹ, bề mặt thẩm mỹ cao 0.3 – 2 9.6 – 114 Trang trí nội thất, gia tăng thẩm mỹ

🔹 Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A312, JIS G3459

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
ASTM A312 O.D ≤ 48.26mm + 0.4mm (Độ dày danh nghĩa)

± 12.5%

+ 6.0mm

– 0mm

48.26mm < O.D ≤ 114.3mm ± 0.8mm
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm -0.8 ÷ + 1.6mm
JIS G3459 O.D < 30.0mm ± 0.3mm < 2mm ± 0.20mm Xác định chiều dài cắt
O.D ≥ 30.0mm ± 1% ≥ 2mm ± 10%

🔹 Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
ASTM A249 O.D < 25mm + 0.10mm, – 0.11mm ± 10% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm ≤ O.D ≤ 40mm ± 0.15mm
40mm < O.D < 50mm ± 0.20mm
50mm ≤ O.D < 65mm ± 0.25mm
65mm ≤ O.D < 75mm ± 0.30mm
75mm ≤ O.D ≤ 100mm ± 0.38mm
100mm < O.D ≤ 200mm + 0.38mm, – 0.64mm
200mm < O.D ≤ 225mm + 0.38mm, – 1.14mm
ASTM A269 O.D < 38.1mm ± 0.13mm O.D < 12.7mm ± 15%

O.D ≥ 12.7mm ± 10%

O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm

O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm

38.1mm ≤ O.D < 88.9mm ± 0.25mm
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm ± 0.38mm
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm ± 0.76mm
ASTM A270 O.D ≤ 25mm ± 0.13mm ± 12.5% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm < O.D ≤ 50mm ± 0.20mm
50mm < O.D ≤ 75mm ± 0.25mm
75mm ≤ O.D < 140mm ± 0.38mm

🔹 Bảng Giá Ống Inox Tại Công Ty Vật Liệu Titan

Công Ty Vật Liệu Titan tự hào là nhà phân phối hàng đầu các loại ống inox chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.

Giá Ống inox dao động từ 45.000 – 150.000, Tuy nhiên, bạn cũng cần biết rằng, giá bán ống inox sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố như:

    • Loại Mác Thép: 201, 304, 316, 430.
    • Quy Cách Ống: Đường kính ống, độ dày ống,…
  • Bề Mặt Ống: HL, 2B, BA, No1, No4
  • Hình Thức Mua: Nguyên cây, cắt lẻ.

Lưu ý: Giá có thể biến động theo thị trường và chi phí nhiên liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0969.420.440.

🔹 Tại Sao Bạn Nên Chọn Công Ty Vật Liệu Titan?

  • 🔧 Kinh Nghiệm Hơn 10 Năm: Chuyên cung cấp và gia công các sản phẩm inox chất lượng cao.
  • ✅ Chất Lượng Đảm Bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • 💰 Giá Cạnh Tranh: Nhập khẩu trực tiếp, giảm thiểu chi phí trung gian, mang đến giá tốt nhất cho khách hàng.
  • 🚚 Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  • 🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc: Phục vụ khách hàng tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác.

🔹 Liên Hệ Ngay Với Chúng Tôi!

Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm inox chất lượng cao với giá cả hợp lý. Công Ty Vật Liệu Titan luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm.

📞 Hotline: 0969.420.440

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Số điện thoại +84.969.420.440
Email vatlieukimloai.net@gmail.com
Website vatlieukimloai.net

BẢO GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SÔ ZALO ID


    Ống Inox Giá Rẻ Phi 700mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Inox Giá Rẻ Phi 700mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới [...]

    Ống Super Duplex 2507 Phi 320mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Super Duplex 2507 Phi 320mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới [...]

    Tấm Inox 309 0.70mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Tấm Inox 309 0.70mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu “Tấm [...]

    Cuộn Inox 4.0mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Cuộn Inox 4.0mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu Cuộn Inox [...]

    U Inox 304 60 x 120mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    U Inox 304 60 x 120mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới [...]

    Cuộn Inox 304 0.21mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Cuộn Inox 304 0.21mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu “Cuộn [...]

    Tấm Inox 301 0.08mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Tấm Inox 301 0.08mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu “Tấm [...]

    Cuộn Inox 310s 6.5mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Cuộn Inox 310s 6.5mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo