Tấm Inox 304 Màu Xanh: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

🔹 Giới Thiệu Tấm Inox 304 Màu Xanh

Tấm inox 304 màu xanh là một phiên bản đặc biệt của inox 304, được xử lý bề mặt để tạo ra màu xanh nổi bật, tạo điểm nhấn đầy thẩm mỹ cho sản phẩm. Loại inox này không chỉ sở hữu các tính năng vượt trội của inox 304 như chống ăn mòn và chịu nhiệt, mà còn mang lại vẻ đẹp độc đáo, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và tính năng kỹ thuật.

🔹 Đặc Điểm Nổi Bật Tấm Inox 304 Màu Xanh

  • Chống ăn mòn hiệu quả: Giống như inox 304 thông thường, tấm inox 304 màu xanh có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt nhờ vào các thành phần chromiumnickel, giúp đảm bảo độ bền trong các môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Tính thẩm mỹ cao: Màu xanh đặc biệt tạo nên sự khác biệt và nổi bật, thích hợp cho các thiết kế yêu cầu tính thẩm mỹ độc đáo và tinh tế.
  • Chịu nhiệt và chịu lực tốt: Tấm inox này vẫn giữ được khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao, giúp sản phẩm bền lâu dưới sự tác động của nhiệt độ cao và các lực bên ngoài.
  • Dễ gia công: Mặc dù có lớp màu xanh, tấm inox 304 màu xanh vẫn dễ dàng gia công, cắt, uốn và hàn mà không làm giảm chất lượng của vật liệu.

🔹 Ứng Dụng Phổ Biến Tấm Inox 304 Màu Xanh

  • Trang trí nội thất: Tấm inox màu xanh được sử dụng trong các công trình trang trí nội thất như làm vách ngăn, cửa, lan can, và thang máy, mang lại không gian sang trọng và bắt mắt.
  • Ngành kiến trúc: Với màu sắc nổi bật và khả năng chống ăn mòn, tấm inox 304 màu xanh được ứng dụng trong các công trình kiến trúc như các mặt tiền, bảng hiệu, và trang trí ngoại thất, tạo điểm nhấn ấn tượng cho công trình.
  • Sản phẩm tiêu dùng cao cấp: Inox màu xanh còn được sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng như dụng cụ nhà bếp, đồ trang trí, đồ trang sức cao cấp, mang lại vẻ đẹp tinh tế và nổi bật.

Ngành ô tô và điện tử: Loại inox này cũng được ứng dụng trong sản xuất các linh kiện ô tô, thiết bị điện tử, và các sản phẩm công nghệ cao, giúp tăng tính thẩm mỹ cho các sản phẩm này.

🔹 Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Tại Công Ty Chúng Tôi

Mác Thép Không Gỉ 201, 304
Xuất Xứ Châu Âu, Châu Á,..
Phân Loại Màu Đồng, Màu Vàng, Màu Xanh, Màu Hồng
Bề Mặt 8K, 2B, BA, HL, No.4, No.1
Kích Thước Đa Dạng

🔹 Chất Liệu Các Loại Tấm Inox Màu Phổ Biến

Loại Inox Thành phần cấu tạo và Đặc tính nổi bật Ứng dụng chính
201 – Thành phần: Crom 16%-18%, Niken 3.5%-5.5%, Mangan 5.5%-7.5%, Cacbon 0.15%

– Đặc tính: Chống ăn mòn kém hơn 304, độ bền cao, giá thành rẻ, dễ bị gỉ trong môi trường ẩm và hóa chất mạnh.

Dùng trong các công trình xây dựng, trang trí nội thất

– Các chi tiết như bồn rửa, cửa, kệ

– Sản phẩm gia dụng có giá thành hợp lý

304 – Thành phần: Crom 18%-20%, Niken 8.0%-10.5%, Mangan 2%, Cacbon 0.08%

– Đặc tính: Khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học cao, dễ gia công.

– Ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất

– Thiết bị chế biến thực phẩm, tủ lạnh, bồn rửa

– Công trình xây dựng và trang trí cao cấp

🔹 Cách Nhận Dạng Bề Mặt Inox

Loại Bề Mặt Đặc Điểm Nhận Dạng
HL Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài, phù hợp dùng để trang trí nội thất hoặc tháng máy.
BA Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, bóng sáng, có khả năng phản chiếu tốt. Phù hợp sử dụng trong trang trí nội thất hay các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. 
2B Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, có màu trắng sữa, được sử dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể.
No.1 Là bề mặt hàng cán nóng, bề mặt nhám, được sử dụng cho công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ sáng bóng bề mặt.
No.4 Bề mặt đã qua đánh xước ngắn nhuyễn, phù hợp dùng làm trang trí nội thất.
8K Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương, được dùng làm trang trí nội thất cao cấp.

🔹 Thành Phần Hóa Học & Nhiệt Độ Nóng Chảy

Thành Phần Hóa Học (%)

201 ≤0.15 ≤5.50-7.50 ≤0.06 ≤0.03 ≤1.00 16.0-18.0 3.5-5.5 ≤0.25
304 ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 ≤0.75 18.0-20.0 8.0-10.5
304L ≤0.03 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 9.0-13.0    
304N ≤0.08 ≤2.50 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 7.0-10.5   0.1-0.25

Nhiệt Độ Nóng Chảy (°C / °F)

Loại Inox Nóng Chảy (°C) Nóng Chảy (°F)
201 1400 – 1450 2550 – 2650
304, 304L, 304N 1400 – 1450 2550 – 2650

Theo tài liệu: Biểu đồ thành phần hóa học & phạm vi nhiệt độ nóng chảy thép không gỉ tại Wayback Machine

🔹 Bảng Giá Tấm Inox Màu Tại Công Ty Chúng Tôi

Công Ty Chúng Tôi tự hào là nhà phân phối hàng đầu các loại Tấm Inox Màu chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.

Giá Tấm Inox Màu dao động từ 15.000₫ – 350.000₫, Tuy nhiên, bạn cũng cần biết rằng, giá bán Tấm Inox Màu sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố như:

  • Loại Mác Thép: 201, 304
  • Phân Loại: Màu Đồng, Màu Vàng, Màu Xanh, Màu Hồng
  • Bề Mặt: 8K, 2B, BA, HL, No.4, No.1
  • Kích Thước: Đa dạng tùy theo nhu cầu của khách
  • Hình Thức Mua: Nguyên khổ hoặc cắt lẻ

Lưu ý: Giá có thể biến động theo thị trường và chi phí nhiên liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0969.420.440.

🔹 Tại Sao Bạn Nên Chọn Công Ty Chúng Tôi?

  • 🔧 Kinh Nghiệm Hơn 10 Năm: Chuyên cung cấp và gia công các sản phẩm inox chất lượng cao.
  • ✅ Chất Lượng Đảm Bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • 💰 Giá Cạnh Tranh: Nhập khẩu trực tiếp, giảm thiểu chi phí trung gian, mang đến giá tốt nhất cho khách hàng.
  • 🚚 Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  • 🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc: Phục vụ khách hàng tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác.

🔹 Liên Hệ Ngay Với Chúng Tôi!

Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm inox chất lượng cao với giá cả hợp lý. Công Ty Chúng Tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm.

📞 Hotline: 0969.420.440

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Số điện thoại +84.969.420.440
Email vatlieukimloai.net@gmail.com
Website vatlieukimloai.net

BẢO GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SÔ ZALO ID


    Shim Chêm Inox 304 0.08mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Shim Chêm Inox 304 0.08mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 316 Phi 8.5mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Inox 316 Phi 8.5mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Bích Inox 316 Phi 168mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Bích Inox 316 Phi 168mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu: [...]

    Phụ Kiện Inox 304 Phi 12mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Phụ Kiện Inox 304 Phi 12mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới [...]

    Láp Inox Phi 39mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Láp Inox Phi 39mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu Láp [...]

    Ống Inox 18 Inch – DN450 – Phi 457: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Inox 18 Inch – DN450 – Phi 457: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá [...]

    Láp Inox 304 Phi 102mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Láp Inox 304 Phi 102mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Ống Duplex 2205 Phi 114mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Duplex 2205 Phi 114mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo