Tấm Inox 430 200mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

🔹 Giới Thiệu Tấm Inox 430 200mm

Tấm inox 430 200mm là loại thép không gỉ được làm từ hợp kim chứa crom, mang lại khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt. Với độ dày 200mm, tấm inox này có độ bền cơ học cao, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực lớn và khả năng chống mài mòn trong môi trường khắc nghiệt. Tấm inox 430 200mm có chi phí hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các ngành công nghiệp, xây dựng và nhiều ứng dụng khác mà vẫn đảm bảo độ bền vượt trội.

🔹 Đặc Điểm Nổi Bật Của Tấm Inox 430 200mm

  • Khả năng chống ăn mòn: Tấm inox 430 200mm có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi sự tác động của môi trường ẩm ướt hoặc các hóa chất.
  • Chịu nhiệt tốt: Inox 430 200mm có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất đi tính chất cơ học, giúp duy trì độ bền trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công: Loại inox này dễ dàng gia công, cắt, uốn và hàn mà không gặp khó khăn, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình sản xuất.
  • Chi phí hợp lý: So với các loại inox cao cấp như inox 304, tấm inox 430 200mm có giá thành thấp hơn, mang lại hiệu quả kinh tế cao mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền cao.

🔹 Ứng Dụng Phổ Biến Của Tấm Inox 430 200mm

  • Làm vỏ thiết bị điện tử: Tấm inox 430 200mm được sử dụng để làm vỏ ngoài cho các thiết bị điện tử, giúp bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
  • Ngành thực phẩm: Tấm inox này được ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ vào khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • Ngành xây dựng: Tấm inox 430 200mm được sử dụng trong các công trình xây dựng như cửa, lan can, cầu thang và các chi tiết trang trí ngoại thất, giúp tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Ngành ô tô: Tấm inox 430 200mm được sử dụng trong các bộ phận ô tô như ống xả, nắp động cơ, giúp đảm bảo tính bền vững và chịu nhiệt trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

🔹 Cách Nhận Dạng Bề Mặt Tấm Inox

Loại Bề Mặt Đặc Điểm Nhận Dạng
HL Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài, phù hợp dùng để trang trí nội thất hoặc tháng máy.
BA Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, bóng sáng, có khả năng phản chiếu tốt. Phù hợp sử dụng trong trang trí nội thất hay các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. 
2B Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, có màu trắng sữa, được sử dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể.
No.1 Là bề mặt hàng cán nóng, bề mặt nhám, được sử dụng cho công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ sáng bóng bề mặt.
No.4 Bề mặt đã qua đánh xước ngắn nhuyễn, phù hợp dùng làm trang trí nội thất, tấm ốp thang máy.
8K Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương, được dùng làm trang trí nội thất cao cấp.

🔹 Các Loại Tấm Inox Phổ Biến

Loại Inox Thành phần cấu tạo và Đặc tính nổi bật Ứng Dụng Chính
201 Thành phần: Crom 16-18%, Niken 3.5-5.5%. Giá thành thấp, dễ gia công. Trang trí nội thất, sản phẩm gia dụng, công nghiệp
304 Thành phần: Crom 18-20%, Niken 8-10.5%. Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, độ dẻo cao. Gia dụng, công nghiệp thực phẩm, xây dựng
316 Thành phần: Crom 16-18%, Niken 10-14%, Molybdenum 2-3%. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, cao cấp
430 Thành phần: Crom 16-18%. Kháng ăn mòn tốt, độ cứng cao nhưng độ bóng và dẻo thấp hơn các loại khác. Ngành ô tô, thiết bị gia dụng, ứng dụng công nghiệp

🔹 Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Tại Công Ty Vật Liệu Titan

Thông Số Tiêu Chuẩn
Mác Thép Không Gỉ SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 430,…
Tiêu Chuẩn Sản Xuất ASTM, GB, JIS, AISI,…
Xuất Xứ Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Khổ Rộng Tấm 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,..
hiều Dài Tấm 2m, 2.44m, 3m, 4m, 6m, 9m,…
Độ Dày Tấm Từ 0.01mm đến 300mm
Bề Mặt Sản Phẩm 2B, BA, HL (Hairline), No.1, No.4, 8K
Kích Thước Khổ Gia Công Theo yêu cầu khách hàng đặt
Tiêu Chuẩn Đóng Gói PVC, pallet gỗ hoặc theo yêu cầu khách hàng

🔹 Thành Phần Hóa Học & Nhiệt Độ Nóng Chảy

Thành Phần Hóa Học Tấm Inox (%)

Loại Inox C Mn P S Si Cr (%) Ni (%) Mo (%) N
201 ≤0.15 ≤5.50-7.50 ≤0.06 ≤0.03 ≤1.00 16.0-18.0 3.5-5.5 ≤0.25
304 ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 8.0-10.5
304L ≤0.03 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 9.0-13.0
304N ≤0.08 ≤2.50 ≤0.045 ≤0.03 ≤1.00 18.0-20.0 7.0-10.5 0.1-0.25
316 ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1.00 16.0-18.0 10.0-14.0 2.00-3.00
316L ≤0.03 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1.00 16.0-18.0 12.0-15.0 2.00-3.00
316N ≤0.08 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1.00 16.0-18.0 10.0-14.0 2.00-3.00 0.1-0.22
430 ≤0.12 ≤1.00 ≤0.04 ≤0.03 ≤0.75 16.0-18.0
430F ≤0.12 ≤1.25 ≤0.06 ≤0.15 ≤1.0 16.0-18.0 ≤0.6

Nhiệt Độ Nóng Chảy Tấm Inox (°C / °F)

Loại Inox Nóng Chảy (°C) Nóng Chảy (°F)
304, 304L, 304N 1400 – 1450 2550 – 2650
316, 316L, 316N 1375 – 1400 2500 – 2550
201 1400 – 1450 2550 – 2650
430, 430F 1425 – 1510 2600 – 2750

Theo tài liệu: Biểu đồ thành phần hóa học & phạm vi nhiệt độ nóng chảy thép không gỉ tại Wayback Machine

🔹 Bảng Giá Tấm Inox Tại Công Ty Vật Liệu Titan

Công Ty Vật Liệu Titan tự hào là nhà phân phối hàng đầu các loại tấm inox chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.

Giá tấm inox dao động từ 49.000 – 79.000, Tuy nhiên, bạn cũng cần biết rằng, giá bán tấm inox sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố như:

  • Loại Mác Thép: 201, 304, 316, 430.
  • Độ Dày: Từ 0.01mm đến 300mm.
  • Bề mặt tấm: HL, 2B, BA, No1, No4, 8K
  • Hình Thức Mua: Nguyên khổ, cắt lẻ.

Lưu ý: Giá có thể biến động theo thị trường và chi phí nhiên liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0969.420.440.

🔹 Tại Sao Bạn Nên Chọn Công Ty Vật Liệu Titan?

  • 🔧 Kinh Nghiệm Hơn 10 Năm: Chuyên cung cấp và gia công các sản phẩm inox chất lượng cao.
  • ✅ Chất Lượng Đảm Bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • 💰 Giá Cạnh Tranh: Nhập khẩu trực tiếp, giảm thiểu chi phí trung gian, mang đến giá tốt nhất cho khách hàng.
  • 🚚 Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  • 🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc: Phục vụ khách hàng tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác.

🔹 Liên Hệ Ngay Với Chúng Tôi!

Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm inox chất lượng cao với giá cả hợp lý. Công Ty Vật Liệu Titan luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm.

📞 Hotline: 0969.420.440

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Số điện thoại +84.969.420.440
Email vatlieukimloai.net@gmail.com
Website vatlieukimloai.net

BẢO GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SÔ ZALO ID


    Ống Inox 310s ½ Inch – DN15 – Phi 21.3: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Inox 310s ½ Inch – DN15 – Phi 21.3: Đặc điểm, Ứng dụng và [...]

    Ống Duplex 2205 Phi 330mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Duplex 2205 Phi 330mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 321 Phi 51mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Inox 321 Phi 51mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 304 Phi 70mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Ống Inox 304 Phi 70mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Láp Inox 440 Phi 92: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Láp Inox Inox 440 Phi 92: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới [...]

    Dây Cáp Inox 304 6mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Dây Cáp Inox 304 6mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Tê Inox 304 Phi 406mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Tê Inox 304 Phi 406mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu [...]

    Dây Inox 316 0.5mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành

    Dây Inox 316 0.5mm: Đặc điểm, Ứng dụng và Giá thành 🔹 Giới Thiệu Dây [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo